Hotline: 0944.122.448
Email: dienlanhvila@gmail.com

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách khắc phục

Các chuyên gia của sửa chữa điện lạnh Vila xin giới thiệu đến Quý vị cách tự kiểm tra sự cố trên máy lạnh Daikin Inverter của gia đình mình bằng cách tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và hướng dẫn cách khắc phục.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter

Với công nghệ tiên tiến đỉnh cao của hãng máy lạnh Daikin, nếu chẳng may chiếc máy lạnh gặp phải những trục trặc, người dùng có dễ dàng nhận biết nó đang bị sự cố gì bằng remoter thông minh.

 Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter

 

Các bạn cần lưu ý là chỉ sử dụng điều khiển chính hãng theo máy mới kiểm tra được lỗi của máy điều hòa Daikin nhé.

Khi bạn nhận thấy tự dưng máy lạnh hoạt động khác thường thì bạn dùng remoter hướng về phía bộ cảm biến dàn lạnh, ấn và giữ phím "Cancel" khoảng 5 giây. Lúc này remoter sẽ báo tín hiệu nhấp nháy và hiển thị mã lỗi trên màn hình.

Sau đó, bạn bỏ tay khỏi phím cancel, rồi tiếp tục nhấn lại để chuyển qua lần lượt các mã lỗi cho đến khi máy lạnh có tiếng kêu "bíp" đồng thời remoter dừng lại ngay vị trí hiển thị lỗi. Hãy ghi nhớ ký tự báo lỗi và tra cứu bằng bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter, cách khắc phục một số lỗi cơ bản bạn nhé:

 

Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin

Mã Lỗi

Nguyên nhân

Cách kiểm tra và khắc phục

A0

Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh

Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

A1

Bo mạch dàn lạnh bất thường

Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối

Thay board dàn lạnh

A3

Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
Nghẹt ống/máng nước xả
Ống nước xả không đủ độ dốc
Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối

Kiểm tra bơm nước xả ra

Kiểm tra công tắc phao

Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

A6

Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
Hư các cuộn dây moto quạt

Thay mô tơ quạt

 A7

 Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối

Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

 A9

Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh

Lỏng kết nối

Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

 AF

– Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
– Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt

Kiểm tra đường ống thoát nước

 C4

 – Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
– Lỏng kết nối

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

 C5

– Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
– Lỏng kết nối

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

 C9

– Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
– Lỏng kết nối

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

 E1

 Lỗi bo mạch dàn nóng

Thay board mạch dàn nóng

 E3

– Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
– Môi chất lạnh nạp quá dư
– Mất điện tức thời

Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

 E4

– Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi cảm biến hạ áp

 

 E5

– Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT

Dây chân lock bị sai (U,V,W)

Lỗi bo biến tần

Van chặn chưa mở.

Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

 E6

– Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
– Điện áp không đúng

Khởi động từ bị lỗi

Van chặn chưa mở.

Cảm biến dòng bị lỗi

 F3

– Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi nhiệt điện trở ống dây

 

 H7

– Moto quạt dàn nóng bất thường
– Lỗi bo mạch Inverter quạt
– Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt

 

 H9

– Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
– Lỏng kết nối
– Lỗi nhiệt điện trở đường ống
– Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

 J2

 Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng

Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

 J5

 Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)

 

 J9

– Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
– Lỏng kết nối

 

 L4

– Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
– Lỗi bo mạch Inverter
– Lỏng kết nối

 

 L9

 Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi

 

 LC

– Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu

 

 P4

 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng

 

 PJ

 Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới

 

 U0

– Thiếu môi chất lạnh
– Hư van tiết lưu điện tử
– Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
– Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi

 

 U1

– Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
– Kiểm tra kết nối nguồn điện
– Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt

 

 U2

 Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời

 

 U3

– Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
– Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện

 

 U4

– Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh

 

 U5

– Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
– Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC

Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

 U7

– Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
– Lỏng kết nối Q1/Q2

Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

Kiểm tra bo mạch dàn nóng

 U8

– Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
– Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ

Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ, board remote

 U9

– Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác

Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

 UA

–  Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
– Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
– Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
– Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
– Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV

Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

 UE

– Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
– Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo

Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

 

Công ty CP điện lạnh Vila xin gửi tới các bạn Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin. Khi điều hòa Daikin nhà bạn chẳng may xảy ra hiện tượng báo lỗi mà bạn không thể tự sửa chữa thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để chúng tôi giúp bạn!

028 37 19 29 00 dienlanhvila@gmail.com